Bảng giá xây dựng phần thô

BÁO GIÁ

Giá Thi Công Phần Thô: 3,550,000 VNĐ/m2
Phân tích đơn giá thi công phần thô:

- Đơn giá áp dụng cho công trình thi công theo hình thức khoán gọn theo m2.

- Đối với công trình có tổng DTXD > 250M2: Đơn giá: 3,550,000 Đ/M2

- Đối với công trình có tổng DTXD < 250m2: Đơn giá: 3,650,000 Đ/M2

- Đối với công trình có tổng DTXD < 150M2 , báo giá trực tiếp theo quy mô sau khi khảo sát thực tế địa hình thi công.

- Đối với các công trình nhà phố hai mặt tiền, biệt thự, khách sạn sẽ báo giá theo quy mô công trình.

- "Bảng báo giá xây dựng phần thô" đã bao gồm tất cả các vật tư âm tường như dây điện, ống cấp và thoát nước, ống ruột gà, ống cứng nằm âm trong tường và sàn BTCT. 

  GHI CHÚ:

- Đơn giá thi công có thể thay đổi tùy theo các yếu tố như diện tích xây dựng, qui mô xây dựng và mật độ xây dựng của từng công trình, vui lòng liên để được tư vấn cụ thể.

- Đơn giá xây dựng phần thô áp dụng Qui Trình Thi Công theo chuẩn của công ty Kiến Lâm (đã bao gồm chi phí giám sát và quản lý công trình, chi phí pháp lý của quá trình thi công, tất cả các khoản bảo hiểm của nhà thầu và bên thứ ba).

- Đơn giá được tính trên các loại vật tư theo danh mục thỏa thuận và chỉ tính cho công trình có điều kiện thi công bình thường. Trong trường hợp công trình thi công trong hẻm nhỏ hoặc trong khu vực chợ đông đúc, công ty sẽ áp dụng hệ số điều kiện thi công bất lợi.

- Đơn giá không bao gồm phần gia cố nền móng bằng cọc bê tông, cọc nhồi hoặc cừ tràm, gia cố vách tầng hầm, chi phí khảo sát địa chất, trắc địa đối với công trình cao tầng.

Hệ số xây dựng bất lợi

- Nhà trong hẻm nhỏ, sâu, nhà gần chợ: Tính thêm hệ số bất lợi từ 5 ~ 10% diện tích sàn (tuỳ địa hình) 

- Nhà mặt phố không có không gian dựng trại, chứa vật tư: Tính thêm 5% diện tích sàn

Cách tính hệ số xây dựng tham khảo

a.  Hệ số móng:

- Móng cọc: 20 ~ 30%

- Móng Băng: 40%

- Móng Bè: 60%

b.  Tầng Hầm: 

- Sâu dưới 1,5m so với vỉa hè: 150%

- Sâu từ 1,5m đến dưới 1,7m so với vỉa hè: 170%

- Sâu từ 1,7m đến dưới 2,0m so với vỉa hè: 200% 

c.  Phần diện tích có mái che:

- Trệt, lửng, lầu 1, 2, 3... tính: 100%

d.  Ban công và sân thượng: 

- Ban công, sân thượng hở (không mái che): 50%

- Sân thượng có hệ dầm lam: 70%

e.   Mái Bê Tông

- Mái bê tông cốt thép: 50% 

- Mái bê tông + dán ngói (đã bao gồm hệ lito và ngói lợp): 80%

f.   Mái Ngói + hệ vì kèo sắt (đã bao gồm ngói lợp):

- Tính  70% diện tích mái 

g.  Ví dụ điển hình:

- Nhà phố 5x15m, có sân 5m, 3 tầng, lợp tôn:        Phần thô khoảng 850tr + Hoàn Thiện 500tr = 1.35 tỷ

- Nhà Phố 4x15m, không có sân, 2 tầng, lợp tôn:   Phần thô khoảng 420tr + Hoàn thiện 250tr = 670tr

****ĐẶC BIỆT: KHUYẾN MÃI XÂY DỰNG:

- Miễn phí 50% chi phí thiết kế (Kiến Trúc, Kết Cấu Và Điện Nước) đối với hợp đồng xây dựng phần thô.

- Miễn phí 100% chi phí thiết kế (Kiến Trúc, Kết Cấu Và Điện Nước) đối với hợp đồng xây dựng trọn gói.

CHÚNG TÔI CAM KẾT:

- Không bán thầu

- Đúng chủng loại vật tư, đúng tiến độ như trong Hợp Đồng

- Bảo hành thiết bị theo thời gian của nhà sản xuất, bảo hành kết cấu nhà 2 năm, bảo hành hoàn thiện 1 năm.

  Thông tin liên hệ, tư vấn trực tiếp:

Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn thiết kế biệt thự đẹp và thi công xây dựng:

Facebook: Cty Kiến Trúc xây dựng Kiến Lâm

Zalo: 0971 822 821 - Kts Việt, 0946 061 061 - Kts Trúc

Chia sẻ

BÀI VIẾT LIÊN QUAN